Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285 m =5 km 285m = 5,285km.
2063m=...km...m=...km
b) 34dm =3 m 4 dm = 3,4 m
786cm =...m...cm =...m
c) 6258 g =6 kg 258g = 6,258kg
8047kg=...tấn...kg=...tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5km 285m = 5,285km
1827m = ... km ... m = ..., ...km
2063m = ... km ... m = ..., ...km
702m = ... km ... m = ..., ...km
b) 34dm = ... m ... dm = ..., ...m
706cm = ... m ... cm = ..., ...m
408cm = ... m ... cm = ..., ...m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ... kg ... g = ..., ...kg
8047kg = ... tấn ...kg = ..., ... tấn
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702kmb) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cmc) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
a) 1827m=1,827km=18,27m
2063m=2,063m=2063m
702m=0,702m=702m
b) 34dm=3,4m=34dm
706cm=7,06m=706cm
a) 1827m = 1 km 827 m = 1, 827km 2063m = 2 km 63 m = 2, 063km 702m = 0 km 702 m = 0, 702km
b) 34dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786cm = 7 m 86 cm = 7,86 cm 408cm = 4 m 08 cm = 4, 08cm
c) 2065g = 2 kg 65 g = 2,65 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8, 047 tấn.
3.a) 1827m = ...km...m = ...,... km
2063m = ...km...m = ...,...km
702m = ...km...m = ...,...km
b) 34dm = ...m...dm = ...,...m
786cm = ...m...cm = ...,...m
408cm = ...m...cm = ...,...m
c) 2065g = ...kg...g = ...,...kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,...tấn
a) 1827m = 1km827m = 1,827km
2063m = 2km 63 m = 2,063km
702m = 0km 702m = 0,702 km
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4 m
786cm = 7m 86cm = 7,86 m
408cm = 4m 8 cm = 4,08 m
c) 2065g = 2 kg 65 g = 2,065 kg
8047kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn
Ta co :
1827m=1km827m=1,827km
2063m=2km63m=2,063km
702m=0km702m=0,702km
34dm=3m4dm=3,4m
786cm=7m86cm=7,86m
408cm=4m8cm=4,08m
2065g=2kg65g=2,065kg
8047kg=8 tan47kg=8,047tan
chúc bạn học tốt
a.1827m=1km 827m=1,827km
2063m= 2km 63m=2,063
702m= 0 km 702 m = 0,702m
Bài 1: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 9 dm = ………………..m b) 29 g = …………………. kg 13 cm = ………………..m 3 g = …………………….kg 81 mm = ……………….m 17 kg = …………………. tấn 137 m= …………………km 149 kg = ………………… tấn
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
1
a)3,075km ,15,06m ,80m ,120cm
b)3,655kg ,4,05kg, 6700kg ,350g
2
a)3km64m=3,064km
b)0km47m=0,057km
c)1 tấn 789kg=1,789 tấn
d)0kg726g=0,726kg
ko cần đâu đang chán kb đi
viết số thích hợp và chỗ chấm :
a) 4320 m = ...........km ........... m = ............km
91 502 dm = ..........km .........dm = ...........km
3068 cm = ............m ............cm = ............m
b) 1860 g = ...........kg ...........g = ..............kg
462kg = ............tạ ...........kg = ............tạ
6072 kg = ........... tấn ........kg = ..............tấn
4320m=4km 320m=4.32km
91502dm=9km 1502dm=9.1502km
3068cm=30m 68cm=30.68m
xin loi mk nhin nham
b)1860g=1kg860g=1.86kg
462kg=4ta62kg=4.62ta
6072 kg=6 tan 72kg=6.72tan
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi